Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
conduct (n) hạnh kiểm, tư cách, cách cư xử; ‹sự› chỉ đạo, điều khiển, quản lý... (v) tiến hành, cư xử |
Noun, verb | /'kɔndəkt/ | Interviews were conducted over a period of three weeks. | ||
generate sinh ra, đẻ ra; làm ra, tạo ra, phát ra |
verb | /'dʤenəreit/ | The new training program generated a lot of interest among employees | ||
hire ‹sự› thuê, mướn; tiền trả công |
Noun, verb | /'haiə/ | She was hired after her third interview | ||
keep up with theo kịp, bắt kịp, đạt cho bằng được |
verb | N/A | Employees are encouraged to take courses in order to keep up with new developments | ||
look up to tôn kính, kính trọng, khâm phục |
verb | N/A | Staff members looked up to the director because he had earned their respect over the years | ||
mentor người thầy (thông thái), người cố vấn (dày dạn kinh nghiệm) |
Noun | /'mentɔ:/ | She was a friend and mentor to many young actors | ||
on track theo dõi, đi tìm |
Noun | N/A | They're on track to make record profits | ||
reject (v) vật bị loại; (n)đồ thừa, đồ bỏ, phế phẩm |
Noun, verb | /'ri:dʤekt/ | We put the rejects in this box | ||
set up thiết lập, tạo dựng |
Adjective, verb | /'setʌp/ | Set up a time and place for the meeting and then inform everyone who is involved | ||
success ‹sự/người› thành công, thành đạt, thắng lợi |
Noun | /sək'ses/ | The director's success came after years of hiring the right people at the right time | ||
training ‹sự› rèn luyện, tập luyện, huấn luyện, dạy dỗ, đào tạo |
Noun | /'treiniɳ/ | The new hire received such good training that, within a week, she was as productive as the other workers | ||
update (v) cập nhật; (n) sự cập nhật, thông tin mới nhất, hành động cập nhật; |
Noun, verb | /'ʌpdeit/ | The personnel officer updated the employees on the latest personnel changes |
Bình luận (0)