Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
ability năng lực, khả năng, tài năng |
Noun | /ə'biliti/ | The designer's ability was obvious from her porfolio | ||
apply nộp, ứng tuyển, áp dụng, ứng dụng,; thỉnh cầu, xin, xin việc, tim việc |
verb | /ə'plai/ | The college graduate applied for three jobs and received three offers. | ||
background kiến thức, kinh nghiệm, quá trình đào tạo, quá trình học tập |
Noun | /'bækgraund/ | Your background in the publishing industry is a definite asset for this job | ||
be ready for sẵn sàng cho |
verb | N/A | Thanks to her careful research, the applicant felt that she was ready for the interview with the director of the program | ||
call in yêu cầu, mời tới |
verb | N/A | The HR manager called in all the qualified applicants for a 2nd interview | ||
confidence sự tin cậy, tin tưởng |
Noun | /'kɔnfidəns/ | Good applicants show confidence during an interview | ||
constantly Luôn luôn, liên tục, liên miên |
Adjective | /'kɔnstəntli/ | The company is constanly looking for highly trained employees | ||
expert Chuyên gia, chuyên viên |
Noun | /'ekspə:t/ | Our department head is an expert in financing | ||
follow up (v) theo sau, bám miết; (n) tiếp theo, kế tiếp |
Noun, verb | /ˈfɑː.loʊ.ʌp/ | Always follow up an interview with a thank-you note | ||
hesitant Do dự, lưỡng lự, ngập ngừng |
Adjective | /'hezitənt/ | Marla was hesitant about negotiating a higher salary | ||
present Đưa ra, bày tỏ, giới thiệu |
verb | /'preznt - pri'zent/ | The local MP will start the race and present the prizes | ||
weakly Một cách yếu ớt, yếu, ốm yếu |
Adverb | /'wi:kli/ | Her hands trembled and she spoke weakly at the interview |
Bình luận (0)