Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
assemble thu thập, lắp ráp, tập hợp |
verb | /ə'sembl/ | All the students were asked to assemble in the main hall | ||
beforehand sẵn, có sẵn, trước, sớm |
Adverb | /bi'fɔ:hænd/ | To speed up the mailing, we should prepare the labels beforehand | ||
complication sự phức tạp, sự rắc rối |
Noun | /ˌkɑːmplɪˈkeɪʃn/ | She will have to spend two more days in the hospital due to complications during the surgery. | ||
courier người đưa tin, người đưa thư, người chuyển phát |
Noun | /'kuriə/ | We hired a courier to deliver the package | ||
express nhanh, hỏa tốc, tốc hành. |
Adjective | /iks'pres/ | It's important that this document be there tomorrow, so please send it express mail. | ||
fold nếp gấp, gấp lại |
verb | /fould/ | Fold the letter into three parts before stuffing it into the envelope | ||
layout sự bổ trí trang giấy |
Noun | /ˈleɪaʊt/ | There is no single correct layout for business letters | ||
mention (n) sự đề cập; (v) nói đến, đề cập đếm, đề xuất |
Noun, verb | /'menʃn/ | You should mention in the letter that we can arrange for mailing the brochures as well as printing them | ||
petition (n) ‹sự/đơn› cầu xin, đơn kiến nghị, đơn thỉnh cầu; (v) cầu xin, kiến nghị |
Noun, verb | /pi'tiʃn/ | The petition was photocopied and distributed to workers who will collect the neccessary signatures | ||
proof bằng chứng, chứng cớ |
Noun | /proof/ | This letter was not proofed very carefully; it is full of typing mistakes | ||
register đăng ký, sổ, sổ sách, công- tơ |
verb | /'redʤistə/ | You can register this mail for an additional $2.2 | ||
revise đọc lại, xem lại, duyệt lại, sửa lại (bản in thử, đạo luật...) |
verb | /ri'vaiz/ | The brochure was revised several times before it was sent to the printer |
Bình luận (0)