Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
disk đĩa (vi tính, thể thao, đĩa hát...) |
Noun | /disk/ | Rewritable compact disks are more expensive than read-only CDs | ||
facilitate làm cho dễ dàng, làm cho thuận tiện |
verb | /fə'siliteit/ | The computer program facilitated the scheduling of appointments | ||
network (v) kết nối, liên kết; (n) mạng lưới, hệ thống |
Noun, verb | /'netwə:k/ | We set up a new network in my office to share files | ||
popularity ‹tính/sự› đại chúng, phổ biến, nổi tiếng, được yêu mến |
Noun | /,pɔpju'læriti/ | This brand of computers is extremely popular among college students | ||
process (v) xử lý; (n) quá trình, sự tiến triển, sự tiến hành; phương pháp, cách thức, quy trình |
Noun, verb | /ˈprəʊses/ | There is a process for determining why your computer is malfunctioning | ||
replace thay thế; đặt vào lại chỗ cũ |
verb | /ri'pleis/ | I've replaced the hard drive that was malfunctioning | ||
revolution vòng, tua, sự xoay vòng; cuộc cách mạng |
Noun | /,revə'lu:ʃn/ | We see a revolution in the computer field almost every day | ||
sharp sắc, bén, rõ rệt, sắc nét; thông minh, láu lỉnh; thình lình, đột ngột |
Adjective | /ʃɑ:p/ | The new employee proved how sharp she was when she mastered the new program in a few days | ||
skill kỹ năng, kỹ xảo; sự khéo léo, sự tinh xảo |
Noun | /skil/ | The software developer has excellent technical skills and would be an asset to our software programming team | ||
software phần mềm, chương trình máy tính |
Noun | /ˈsɒftweə(r)/ | Many computers come pre-loaded with software | ||
store cửa hàng, cửa hiệu, kho hàng |
Noun | /stɔ:/ | You can store more data on a zip drive | ||
technically nói đến/nói về mặt kỹ thuật; một cách chuyên môn/nghiêm túc |
Adverb | /ˈteknɪkli/ | Technically speaking, the virus infected only script files |
Bình luận (0)