Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
appreciation ‹sự› đánh giá, nhận thức (đúng/cao/sâu sắc); sự cảm kích |
Noun | /ə,pri:ʃi'eiʃn/ | In appreciation of your hard work on the Castcon project, the department will hold a casual lunch party on November third | ||
be made of làm bằng (cái gì), gồm có (cái gì) |
verb | N/A | This job will really test what you are made of | ||
bring in Thuê, mướn, tuyển dụng, dẫn tới, mang tới |
verb | N/A | The company brought in new team of project planners | ||
casually bình thường, tự nhiên, không trịnh trọng, thân mật (informally) |
Adverb | /ˈkæʒuəli/ | On Fridays, most employees dress casually | ||
code quy định, quy tắc, luật lệ, đạo lý |
Noun | /koud/ | Even the most traditional companies are changing their dress code to something less formal | ||
expose phơi bày, bộc lộ, phô ra, trưng bày |
verb | /iks'pouz/ | He did not want to expose his fears and insecurity to anyone. | ||
glimpse nhìn lướt qua, thoáng qua |
Noun | /glimps/ | The secretary caught a glimpse of her new boss as she was leaving the office. | ||
out of hết, mất, không còn |
Adjective | N/A | The presenter ran out of time before he reached his conclusion | ||
outdated hết hạn; lỗi thời, lạc hậu, cổ, hiện nay không còn dùng (obsolete) |
Adjective | /aut'deitid/ | Before you do a mailing, make sure that none of the addresses is outdated. | ||
practice (n) sự thực hành; (v) thực hành, rèn luyện, tập luyện; thói quen, thủ tục |
Noun, verb | /'præktis/ | Bill practiced answering the telephone until he was satisfied | ||
reinforce tăng cường, củng cố, gia cố |
verb | /,ri:in'fɔ:s/ | Employees reinforced their learning with practice in the workplace | ||
verbally bằng miệng, bằng lời nói |
Adverb | /'və:bəli/ | The guarantee was made only verbally |
Bình luận (0)