Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
affordable có đủ khả năng, có đủ điều kiện (sức lực/thời gian/tiền bạc) |
Adjective | /əˈfɔːd/ | The company's first priority was to find an affordable phone system | ||
as needed khi cần, lúc cần, cần thiết |
Adverb | N/A | The service contract states that repairs will be made on an as-needed basis | ||
be in charge of chịu trách nhiệm về; đang điều khiển, đang chỉ huy |
verb | N/A | He appointed someone to be in charge of maintaining a supply of paper in the fax machine | ||
capacity sức chứa, dung tích, khả năng chứa đựng; khả năng, năng lực |
Noun | /kə'pæsiti/ | The new conference room is much larger and has a capacity of one hundred people | ||
durable bền, lâu, lâu bền |
Adjective | /ˈdjʊərəbl/ | These chairs are more durable than the first ones we looked at | ||
initiative bắt đầu, khởi đầu, khởi xướng |
Noun | /i'niʃiətiv/ | Employees are encouraged to take the initiative and share their ideas with management. | ||
physically về thân thể/cơ thể/thể chất; theo quy luật tự nhiên, một cách vật lý |
Adverb | /ˈfɪzɪkli / | The computer screen is making her physically sick. | ||
provider người cung cấp, nhà cung cấp (supplier) |
Noun | /provider/ | The deparment was extremely pleased with the service they received from the phone provide. | ||
recur lặp lại, diễn lại, tái diễn, tái phát; lặp đi lặp lại |
verb | /ri'kə:/ | The managers did not want that particular error to recur | ||
reduction ‹sự› giảm, hạ, thu nhỏ, hạ thấp (lessening, decrease) |
Noun | /ri'dʌkʃn/ | The outlet store gave a 20 percent reduction in the price of the shelves and bookcases | ||
stay on top of nắm bắt tình hình (đang xảy ra), hiểu biết thông tin mới nhất |
verb | N/A | In this industry, you must stay on top of current developments | ||
stock kho/hàng dự trữ; vốn, cổ phần |
Noun, verb | /stɒk/ | The employees stocked the shelves on a weekly basis |
Bình luận (0)