Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
accommodate điều tiết, điều chỉnh, thu xếp, làm cho phù hợp |
verb | /ə'kɔmədeit/ | The meeting room was large enough to accommodate the various needs of the groups using it | ||
arrangement ‹sự› thu xếp, dàn xếp, sắp xếp, sắp đặt |
Noun | /ə'reindʤmənt/ | The travel arrangements were taken care of by Sara, Mr. Billing's capable assistant | ||
association hội, hội liên hiệp, đoàn thể; ‹sự› kết hợp, liên kết, liên hợp |
Noun | /ə,sousi'eiʃn/ | Local telephone companies formed an association to serve common goals, meet their common needs, and improve efficiency | ||
attend tham dự, có mặt; chăm sóc, phục vụ; đi theo, đi kèm, hộ tống |
verb | /ə'tend/ | We expect more than 100 members to attend the annual meeting | ||
get in touch liên lạc với, tiếp xúc với, giữ quan hệ với, có dính líu đến |
verb | N/A | As soon as we arrive at the hotel, we will get in touch with the manager about the unexpected guests | ||
hold cầm, nắm, giữ; chứa, đựng; tổ chức, tiến hành |
verb | /hould/ | This meeting room holds at least 80 people comfortably | ||
location vị trí, khu đất, hiện trường |
Noun | /lou'keiʃn/ | The location of the meeting was changed from the Red Room to the Green Room | ||
overcrowded chật ních, đông nghịt |
Adjective | /əʊvəˈkraʊdɪd/ | Too many poor people are living in overcrowded conditions | ||
register (n) danh sách, sổ, sổ sách; (v) đăng ký |
Noun, verb | /'redʤistə/ | According to the register, more than 250 people attended the afternoon seminar | ||
select chọn lựa, chọn lọc, tuyển chọn |
verb | /si'lekt/ | The winners were a select group | ||
session phiên, kỳ, buổi (họp, học) |
Noun | /'seʃn/ | The morning sessions tend to fill up first, so sign up early | ||
take part in tham dự, tham gia |
verb | N/A | We could not get enough people to take part in the meeting, so we canceled it |
Bình luận (0)