Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
player cầu thủ |
noun | /'pleiə[r]/ | She's one of the team's best players. | ||
tennis quần vợt |
noun | /ˈtɛnəs/ | Her father had never played tennis but had been impressed by Boris Becker on television. | ||
serve giao [bóng] (trong môn quần vợt) |
verb | /sɜ:v/ | It's your turn to serve. | ||
double đôi, hai, kép |
noun | /'dʌbl/ | We play doubles with another couple on the weekends. | ||
single đơn, |
noun | /siŋgl/ | Do you want to play singles or doubles? | ||
end (thể thao) bên sân (của một đội, một đấu thủ) |
noun | /end/ | The battle was at an end. | ||
net lưới |
noun | /net/ | The ball barely went over the net. | ||
sideline đường biên |
noun | /'saidlain/ | We stood on the sidelines to watch the game. | ||
set ván, xéc (quần vợt) |
noun | /set/ | He won a five-set match by three sets to two. | ||
match cuộc thi đấu |
noun | /'mæt∫/ | He lost a close match against a tough opponent. | ||
tiebreak bù giờ |
noun | /ˈtaɪˌbreɪkɚ/ | Scott wins the tiebreak with a score of 4-7 handing him the first set. | ||
fault lỗi |
noun | /fɔ:lt/ | She committed too many faults to win the match. | ||
volley quả vô lê |
noun | /'vɒli/ | She won the point with a backhand volley. | ||
let cú giao bóng chạm lưới (phải đánh lại) (quần vợt) |
noun | /let/ | The first serve was a let. | ||
deuce tỉ số bốn mươi đều (chơi quần vợt) |
noun | /dju:s/ | She beat her opponent after eight deuces. | ||
baseline đường đáy (sân quần vợt) |
noun | /'beislain/ | The experiment is meant only to provide a baseline for other studies. |
Bình luận (0)