Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
beat nhịp (nhạc, thơ, trống) |
noun | /bi:t/ | the song has a good beat | ||
harmony hoà âm |
noun | /'hɑ:məni/ | She taught him to sing in harmony. | ||
melody giai điệu, bai hat |
noun | /'melədi/ | He wrote a piece that includes some beautiful/haunting melodies. | ||
lyric lời ca |
noun | /'lirik/ | The song's lyrics made no sense to her. | ||
note nốt nhac |
noun | /nəʊt/ | I have discovered that it is enough when a single note is beautifully played. | ||
rhythm nhịp |
noun | /'riðəm/ | The music has a fast/slow/steady rhythm. | ||
solo bài diễn đơn (nhạc, vũ) |
noun | /'səʊləʊ/ | He published accordion music and French instrumental solos. | ||
duet bè đôi |
noun | /du:'et/ | They sang the duet beautifully. | ||
amp loa |
noun | /æmp/ | He plugged his guitar into the amp. | ||
blues blu |
noun | /blu:z/ | She sings the blues. | ||
speaker loa phóng thanh |
noun | /'spi:kə[r]/ | I bought new speakers for my stereo system. | ||
instrument nhạc cụ |
noun | /'instrʊmənt/ | The piano was his favorite musical instrument. | ||
classical cổ điển |
adjective | /'klæsikl/ | classical music/composers | ||
dance sự nhảy muá; sự khiêu vũ; điệu vũ |
verb | /dæns/ | He never learned how to dance. | ||
musician nhạc sĩ |
noun | /mju:'zi∫n/ | She's a very talented musician. | ||
performer người biểu diễn, người trình diễn |
noun | /pə'fɔ:mə[r]/ | The new actress joining the troupe is a seasoned performer. | ||
drummer người đánh trống |
noun | /'drʌmə[r]/ | The band got a new drummer. | ||
flautist người thổi sáo (nhất là thổi chuyên nghiệp) |
noun | /'flɔ:tist/ | Later, at the same rehearsal, our principal flutist played a nice solo that was marked piano dolce. | ||
hymn bài hát ca tụng |
noun | /him/ | This sentimental novel is a hymn to childhood and innocence. |
Bình luận (0)