Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
peaceful hòa bình, thanh thản, thái bình, yên tĩnh |
adjective | /ˈpiːsfl/ | They hope for a peaceful settlement of the dispute. | ||
conflict sự xung đột; cuộc xung đột |
noun | /ˈkɒnflɪkt/ | John often comes into conflict with his boss. | ||
among ở giữa |
preposition | /əˈmʌŋ/ | They strolled among the crowds. | ||
express biểu lộ, bày tỏ (tình cảm...); phát biểu ý kiên |
verb | /ɪkˈspres/ | His views have been expressed in numerous speeches. | ||
dramatic thuộc về kịch, gây ấn tượng sâu sắc; gây xúc động |
adjective | /drəˈmætɪk/ | The announcement had a dramatic effect on house prices. | ||
international mang tính chất quốc tế, toàn cầu |
adjective | /ˌɪntəˈnæʃnəl/ | That's an international stadium. | ||
investment sự đầu tư; vốn đầu tư |
noun | /ɪnˈvestmənt/ | This country needs investment in education. | ||
representative người đại diện, đại biểu |
noun | /ˌreprɪˈzentətɪv/ | The committee includes representatives from industry. |
Bình luận (0)