Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
comparison sự so sánh |
noun | /kəmˈpærɪsn/ | For Durkheim, comparison was the most important method of analysis in sociology. | ||
arrive đi tới (sau 1 chuyến đi), đến, đạt được, trở nên thành công |
verb | /əˈraɪv/ | The train arrived at the station 20 minutes late. | ||
stevedore công nhân bốc vác |
noun | /ˈstiːvədɔː(r)/ | He is just a stevedore in the city. | ||
wage tiền lương, tiền công; phần thưởng; hậu quả |
noun | /weɪdʒ/ | Tax and insurance are deducted from your wages. | ||
similar tương tự |
adjective | /ˈsɪmələ(r)/ | My teaching style is similar to that of most other teachers. | ||
depend depending onđược quyết định bởi cái gì; sinh ra từ cái gì; phụ thuộc |
verb | /dɪˈpend/ | He either resigned or was sacked, depending on who you talk to. | ||
rural thuộc nông thôn, thôn dã; ở vùng nông thôn, gợi lên vùng nông thôn |
adjective | /ˈrʊərəl/ | We are new to rural areas. | ||
require phụ thuộc vào ai/cái gì để đạt được kết quả; cần đến; đòi hỏi cái gì như một điều bắt buộc; quy định; mong muốn có |
verb | /rɪˈkwaɪə(r)/ | These pets require a lot of care and attention. | ||
update cập nhật, cho ai thông tin mới nhất |
verb | /ˌʌpˈdeɪt/ | I called the office to update them on the day's developments. | ||
recruitment sự tuyển mộ (lính), sự lấy thêm, sự tuyển thêm (người vào một tổ chức...) |
noun | /rɪˈkruːtmənt/ | The recruitment process is stringent. |
Bình luận (0)