Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
income thu nhập |
noun | /ˈɪnkəm/ | Tourism is a major source of income for the area. | ||
charge phí, nhiệm vụ, bổn phận, trách nhiệm, thuế, tiền công phải trả |
noun | /tʃɑːdʒ/ | We have to make a small charge for refreshments. | ||
fee số tiền trả cho lời khuyên hoặc dịch vụ nghề nghiệp (cho giáo viên tư, bác sĩ tư chẳng hạn); tiền thù lao, tiền phí, lệ phí khi đăng ký câu lạc bộ |
noun | /fiː/ | Does the bank charge a fee for setting up the account? | ||
logistics tổ chức lo việc cung ứng dịch vụ cho mọi cuộc hành quân hỗn hợp; ngành hậu cần |
noun | /ləˈdʒɪstɪks/ | We have the aid money, but the logistics of getting it to those in need are daunting. | ||
merchant nhà buôn; thương gia người say mê một lĩnh vực nào đó |
noun | /ˈmɜːtʃənt/ ; | Venice was once a city of rich merchants. | ||
request lời thỉnh cầu, lời yêu cầu |
noun | /rɪˈkwest/ | She left her address with a request that any mail should be sent on to her. | ||
regional thuộc vùng miền, địa phương |
adjective | /ˈriːdʒənl/ | It does not have regional centers. | ||
bear mang, cầm, vác, đội, đeo, ôm, chịu, chịu đựng |
verb | /beə(r)/ | He can't bear to be laughed at. |
Bình luận (0)