Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
ride lái (xe), cưỡi, đi |
verb | /raɪd/ | The ground there is too rough to ride over. | ||
injured bị tổn thương; bị thương; bị đối xử thiên vị; bị thiệt hại |
adjective | /ˈɪndʒəd/ | Carter is playing in place of the injured O'Reilly. | ||
police cảnh sát |
noun | /pəˈliːs/ | A man was arrested by the police and held for questioning. | ||
struggle đánh nhau với ai; vùng vẫy; vật lộn; đấu tranh; cố gắng; gắng sức; len qua |
verb | /ˈstrʌɡl/ | She struggled for 10 years to achieve success as an actress. | ||
because bởi vì |
conjunction | /bɪˈkɒz/ | I did it because he told me to. | ||
important quan trọng, trọng yếu, hệ trọng |
adjective | /ɪmˈpɔːtnt/ | I have an important announcement to make. | ||
statistic Thống kế, nghiên cứu, quan sát |
noun | /stəˈtɪstɪk/ | According to official statistics the disease killed over 500 people. | ||
below bên dưới |
preposition | /bɪˈləʊ/ | He dived below the surface of the water. |
Bình luận (0)