Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
provide cung cấp; cung ứng; đưa ra hoặc đề nghị |
verb | /prəˈvaɪd/ | The hospital has a commitment to provide the best possible medical care. | ||
harmful gây tai hại, có hại |
adjective | /ˈhɑːmfl/ | Many household products are potentially harmful. | ||
status tình trạng (làm việc, ăn ở..) địa vị, thân phận, thân thế |
noun | /ˈsteɪtəs/ | They were granted refugee status. | ||
consume ăn uống (cái gì); dùng; tiêu thụ (thực phẩm) dùng cái gì đến hết; phá hủy |
verb | /kənˈsjuːm/ | The electricity industry consumes large amounts of fossil fuels. | ||
restaurant nhà hàng |
noun | /ˈrestrɒnt/ | We went out to a restaurant to celebrate. | ||
certain chắc, chắc chắn |
adjective | /ˈsɜːtn/ | The climbers face certain death if the rescue today is unsuccessful. | ||
protection sự bảo vệ, sự bảo hộ, sự che chở; sự bảo trợ; người bảo vệ, người che chở; vật bảo vệ, vật che chở, sự bảo hộ |
noun | /prəˈtekʃn/ | He asked to be put under police protection. | ||
ban chính thức cấm; ngăn cấm |
verb | /bæn/ | Governments should ban hunting. |
Bình luận (0)