Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
damage (n)sự thiệt hại, sự hư hại |
noun | /ˈdæmɪdʒ/ | The earthquake caused damage to property estimated at $6 million. | ||
disaster thảm họa |
noun | /dɪˈzæstər/ | The discovery of the disease among sheep spells financial disaster for farmers. | ||
change thay đổi, tạo sự khác biệt |
verb | /tʃeɪndʒ/ | Her life changed completely when she won the lottery. | ||
death cái chết, sự chết, sự tiêu tan, sự tan vỡ, sự kết liễu, sự chấm dứt |
noun | /deθ/ | Do you believe in life after death? | ||
preventive ngăn ngừa, phòng ngừa |
adjective | /prɪˈventɪv/ | The police were able to take preventive action and avoid a possible riot. | ||
earth trái đất |
noun | /ɜːθ/ | The earth revolves around the sun. | ||
Communication sự truyền đạt, sự thông tri, sự thông tin; tin tức truyền đạt; thông báo; những phương tiện liên lạc (đường bộ, đường sắt, điện thoại, điện tín, phát thanh, truyền hình) |
noun | /kəˌmjuːnɪˈkeɪʃn/ | Doctors do not always have good communication skills. | ||
intrusion sự ấn bừa, sự tống ấn, sự đưa bừa; sự bị ấn bừa, sự bị đưa bừa sự xâm phạm, sự xâm nhập; sự bắt người khác phải chịu đựng mình (pháp lý); sự xâm phạm sự xâm nhập, thế xâm nhập |
noun | /ɪnˈtruːʒn/ | They claim the noise from the new airport is an intrusion on their lives. |
Bình luận (0)