Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
increased gia tăng |
verb | /ɪnˈkriːst / | The population has increased from 1.2 million to 1.8 million. | ||
worse xấu hơn, tồi hơn, tệ hơn |
adjective | /wɜːrs/ | The weather got worse during the day. | ||
difficult khó khăn, vất vả, gian khổ |
adjective | /ˈdɪfɪkəlt/ | It's difficult for them to get here much before seven. | ||
especially đặc biệt là, nhất là |
adverb | /ɪˈspeʃəli/ | The car is quite small, especially if you have children. | ||
education sự giáo dục; nền giáo dục; kiến thức, khả năng và sự phát triển tính cách và năng lực trí tuệ bắt nguồn từ việc đào tạo |
noun | /ˌedʒuˈkeɪʃn/ | There should be closer links between education and industry. | ||
challenge sự mời hoặc kêu gọi ai tham gia một trò chơi, cuộc thi, cuộc đánh nhau để chứng tỏ xem ai giỏi hơn, khoẻ hơn, tài hơn; sự thách thức |
noun | /ˈtʃælɪndʒ/ | Schools must meet the challenge of new technology | ||
unemployment sự thất nghiệp, tình trạng thất nghiệp; nạn thất nghiệp; khối lượng lao động không được dùng |
noun | /ˌʌnɪmˈplɔɪmənt/ | Thousands of young people are facing long-term unemployment. |
Bình luận (0)