Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
encourage khuyến khích, cổ vũ, động viên |
verb | /ɪnˈkɜːrɪdʒ/ | hey claim that some computer games encourage violent behaviour in young children. | ||
improve cải thiên, trau dồi, nâng cao |
verb | /ɪmˈpruːv/ | I hope my French will improve when I go to France. | ||
nationwide khắp cả nước; toàn quốc |
adverb | /ˌneɪʃnˈwaɪd/ | The company has over 500 stores nationwide. | ||
vary làm cho khác nhau, thay đổi, biến đổi, bất đồng |
verb | /ˈveəri/ | New techniques were introduced with varying degrees of success. | ||
fertility tình trạng màu mỡ; khả năng sinh sản |
noun | /fəˈtɪləti/ | The fertility of the soil attracts farmers. | ||
reduce giảm, giảm bớt, hạ; làm nhỏ đi, làm gầy đi, làm yếu đi |
verb | /rɪˈdjuːs/ | Giving up smoking reduces the risk of heart disease. | ||
migrant di trú; di cư, nhập cư |
noun | /ˈmaɪɡrənt/ | The country has a large seasonal migrant population, who work on the coffee and cotton plantations for part of the year. |
Bình luận (0)