Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
pollution sự ô nhiễm |
nuon | /pəˈluːʃn/ | Beaches are covered with pollution. | ||
surface bề mặt |
noun | /ˈsɜːfɪs/ | We'll need a flat surface to play the game on. | ||
suffer trải qua, dung thứ, chịu đựng, đau; đau khổ; bị |
verb | /ˈsʌfə(r)/ | Many companies are suffering from a shortage of skilled staff. | ||
waste bỏ hoang, không có người ở, không canh tác, không sử dụng, không thích hợp để sử dụng (đất; bỏ đi, vô giá trị, không được dùng nữa, bị thải đi |
verb | /weɪst/ | Why waste money on clothes you don't need? | ||
warn cảnh báo; dặn ai đề phòng ai/cái gì |
verb | /wɔːn/ | He warned us against pickpockets. | ||
management sự trông nom, sự quản lý sự điều khiển, ban quản lý, ban quản đốc, sự khôn khéo, sự khéo xử; mánh lới |
noun | /ˈmænɪdʒmənt/ | The report blames bad management. | ||
exploit khai thác, bóc lột, lợi dụng |
verb | /ɪkˈsplɔɪt/ | She realized that her youth and inexperience were being exploited. | ||
committee ủy ban |
noun | /kəˈmɪti/ | She's on the management committee. |
Bình luận (0)