Học Tiếng Anh online hiệu quả !

Website Học Tiếng Anh online số 1 tại Việt Nam

Gần 5.000 từ vựng, 50.000 cặp câu luyện nói tiếng anh

Truy cập ngay với 99.000 VNĐ / 1 năm, học Tiếng Anh online thoải mái không giới hạn tài liệu

Đăng ký ngay Tải App Mobile

Climate change will become more severe in Southeast Asia: expert - VOCA

Mức độ hoàn thành: 0%
Tổng số câu hỏi: 7
Tổng số câu hỏi đã hoàn thành: 0
Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
      Click để bỏ chọn tất cả
Từ vựng Loại từ Pronunciation Ví dụ Hình ảnh Phát âm
affect
kết quả, tác động, ảnh hưởng
verb /əˈfekt/ The condition affects one in five women.
region
vùng, miền, khu, tâng lớp khí quyển
noun /ˈriːdʒən/ People in the regions should not have to travel to London to fly to the United States.
dependence
sự tin cậy, sự tín nhiệm; sự dựa vào, sự ỷ vào; sự dựa dẫm; sự phục thuộc
noun /dɪˈpendəns/ Our relationship was based on mutual dependence.
temperature
nhiệt độ
noun /ˈtemprətʃə(r)/ Some places have had temperatures in the 40s
improvement
sự cải tiến, sự cải thiện, làm cho tốt hơn; sự trau dồi, sự mở mang, sự tiến bộ, sự sửa sang, sự đổi mới ;sự lợi dụng, sự tận dụng (cơ hội)
noun Sales figures continue to show signs of improvement.
deforestation
sự phá rừng; sự phát quang
noun /ˌdiːˌfɒrɪˈsteɪʃn/ land erosion caused by widespread deforestation
climate
khí hậu, thời tiết; (nghĩa bóng) hoàn cảnh, môi trường, không khí; xu hướng chung (của một tập thể); xu thế (của thời đại)
noun Venus suffered a climate disaster.

Bình luận (0)