Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
affect kết quả, tác động, ảnh hưởng |
verb | /əˈfekt/ | The condition affects one in five women. | ||
region vùng, miền, khu, tâng lớp khí quyển |
noun | /ˈriːdʒən/ | People in the regions should not have to travel to London to fly to the United States. | ||
dependence sự tin cậy, sự tín nhiệm; sự dựa vào, sự ỷ vào; sự dựa dẫm; sự phục thuộc |
noun | /dɪˈpendəns/ | Our relationship was based on mutual dependence. | ||
temperature nhiệt độ |
noun | /ˈtemprətʃə(r)/ | Some places have had temperatures in the 40s | ||
improvement sự cải tiến, sự cải thiện, làm cho tốt hơn; sự trau dồi, sự mở mang, sự tiến bộ, sự sửa sang, sự đổi mới ;sự lợi dụng, sự tận dụng (cơ hội) |
noun | Sales figures continue to show signs of improvement. | |||
deforestation sự phá rừng; sự phát quang |
noun | /ˌdiːˌfɒrɪˈsteɪʃn/ | land erosion caused by widespread deforestation | ||
climate khí hậu, thời tiết; (nghĩa bóng) hoàn cảnh, môi trường, không khí; xu hướng chung (của một tập thể); xu thế (của thời đại) |
noun | Venus suffered a climate disaster. |
Bình luận (0)