Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
compared so sánh |
verb | /kəmˈpeəd / | It is interesting to compare their situation and ours. | ||
approve chấp thuận; phê chuẩn; phê duyệt; chuẩn y; tán thành; ưng thuận; bằng lòng |
verb | /əˈpruːv/ | I told my mother I wanted to leave school but she didn't approve. | ||
forum diễn đàn, toà án |
noun | /ˈfɔːrəm/ | Television is now an important forum for political debate. | ||
average mức trung bình |
adjective | /ˈævərɪdʒ/ | 40 hours is a fairly average working week for most people. | ||
exemption sự miễn thuế, giảm trừ thuế |
noun | /ɪɡˈzempʃn/ | She was given exemption from the final examination. | ||
report báo cáo, tường thuật |
verb | /rɪˈpɔːt/ | The findings are similar to those reported in previous studies. | ||
expensive đắt tiền, xa hoa |
adjective | /ɪkˈspensɪv/ | Art books are expensive to produce. |
Bình luận (0)