
Nhận biết từ

Nghe phát âm

Trắc nghiệm phát âm

Trắc nghiệm hình ảnh

Điền từ

Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
homesick nhớ nhà, nhớ quê hương |
adjective | /ˈhoʊmsɪk/ | She felt homesick for her country. | ![]() |
|
cleaner người lau chùi, người quét tước, người rửa ráy; thợ đánh giày, thợ tẩy quần áo, thợ nạo vét (kênh, máng...) máy quét, máy hút bụi; máy tẩy (quần áo) |
noun | /ˈkliːnə(r)/ | I met him while I was working as a cleaner in a hospital. | ![]() |
|
clothes quần áo, trạng phục |
noun | /kləʊðz/ | I bought some new clothes for the trip. | ![]() |
|
capture bắt giữ, bắt đoạt được, lấy được, chiếm được, giành được, thu hút |
verb | /ˈkæptʃə(r)/ | The animals are captured in nets and sold to local zoos. | ![]() |
|
sweep quét qua; lan ra; di chuyển nhanh trên một vùng; di chuyển một cách nhẹ nhàng, di chuyển một cách đường bệ; lướt nhanh, vút nhanh |
verb | /swiːp/ | Strong winds regularly sweep the islands. | ![]() |
|
peaceful hòa bình, thanh thản, thái bình, yên tĩnh |
adjective | /ˈpiːsfl/ | They hope for a peaceful settlement of the dispute. | ![]() |
|
separated không còn sống với nhau như vợ chồng nữa (nhưng giấy hôn thú giữa hai bên vẫn còn có giá trị); ly thân |
adjective | /ˈsepəreɪtɪd/ | Her parents are separated but not divorced. | ![]() |
|
surprised nhạc nhiên |
adjective | /səˈpraɪzd/ | She looked surprised when I told her. | ![]() |

Bình luận (0)