Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
agricultural (thuộc) nông nghiệp |
adjective | /ˌæɡrɪˈkʌltʃərəl/ | Vietnam is an agricultural country. | ||
effort sự cố gắng; sự ráng sức; sự nỗ lực; kết quả của sự cố gắng |
noun | You should put more effort into your work. | |||
focus làm nổi bật, tập trung |
verb | /ˈfəʊkəs/ | The discussion focused on three main problems. | ||
measure đo lường; liệu chừng; dự liệu |
verb | /ˈmeʒə(r)/ | A dipstick is used to measure how much oil is left in an engine. | ||
ripe chín; chín muồi; chín chắn, trưởng thành |
adjective | /raɪp/ | Pick the tomatoes before they get too ripe. | ||
another thêm (một người hoặc vật) nữa; (một người hoặc vật) khác |
pronoun | /əˈnʌðə(r)/ | Would you like another drink? | ||
favour thiện ý; sự quý mến; sự đối xử với một người hoặc một nhóm khoan dung hoặc hậu hĩ hơn với người khác hoặc nhóm khác; sự thiên vị |
noun | Could you do me a favour and pick up Sam from school today? | |||
dead tắt, tắt ngấm; chết, không hoạt động; không sinh sản; hết hiệu lực; không dùng được nữa |
adjective | /ded/ | My mother's dead; she died in 1987. |
Bình luận (0)