Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
research sự nghiên cứu cẩn thận để khám phá sự thật hoặc tìm ra thông tin mới |
noun | /rɪˈsɜːtʃ/ | He has carried out extensive research into renewable energy sources. | ||
method phương pháp, cách thức thứ tự; sự ngăn nắp |
noun | /ˈmeθəd/ | This method is very dangerous. | ||
understand hiểu, nắm được ý (của một người); hiểu, thông cảm; biết cách giải quyết (cái gì/với ai); nhận thức được ý nghĩa, nhận thức được tầm quan trọng của (cái gì); nhận thức được cách giải thí |
verb | /ˌʌndəˈstænd/ | They understand what I have been through. | ||
behavior cách xử lý, chế độ; hành vi, trạng thái |
noun | /bɪˈheɪvjə(r)/ | His behaviour towards her was becoming more and more aggressive. | ||
adoption sự nhận hoặc được nhận làm con nuôi; nghĩa dưỡng; sự chấp nhận, sự thông qua |
noun | /əˈdɒpʃn/ | She put the baby up for adoption. | ||
consumer người tiêu dùng, người tiêu thụ (hàng hoá, thực phẩm...) |
noun | /kənˈsjuːmə(r)/ | Health-conscious consumers want more information about the food they buy. | ||
insight sự nhìn thấu được bên trong sự vật, sự hiểu thấu được bên trong sự vật; sự hiểu biết sâu sắc, sự sáng suốt |
noun | /ˈɪnsaɪt/ | With a flash of insight I realized what the dream meant. |
Bình luận (0)