Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
allow cho phép |
verb | /əˈlaʊ/ | He is not allowed to stay out late. | ||
Instead thay cho, thay vì |
adverb | /ɪnˈsted/ | He didn't reply. Instead, he turned on his heel and left the room. | ||
illusion ảo giác, ảo ảnh, đánh lừa thị giác |
noun | /ɪˈluːʒn/ | He could no longer distinguish between illusion and reality. | ||
probably hầu như chắc chắn |
adverb | /ˈprɒbəbli/ | It was the best known and probably the most popular of her songs. | ||
realize nhận ra, thực hiện, thực hành (kế hoạch hy vọng...) thấy rõ, hiểu rõ, nhận thức rõ (việc gì...) tả đúng như thật; hình dung (việc gì...) đúng như thật |
verb | /ˈriːəlaɪz/ | I don't think you realize how important this is to her. | ||
situation vị thế, địa thế, tình hình, tình trạng, hoàn cảnh |
noun | /ˌsɪtʃuˈeɪʃn/ | You could get into a situation where you have to decide immediately. | ||
miraculous thần diệu, huyền diệu kỳ lạ, phi thường |
adjective | /mɪˈrækjələs/ | She's made a miraculous recovery. |
Bình luận (0)