Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
prosperity phồn vinh, sung túc |
noun | /prɑːˈsperəti/ | The country is enjoying a period of peace and prosperity. | ||
compensate bồi thường, hoàn trả, đền bù |
verb | /ˈkɒmpenseɪt/ | Nothing can compensate for the loss of a loved one. | ||
crammed đông nghịt |
adjective | /kræmd/ | All the shelves were crammed with books. | ||
indispensable tuyệt đối cần thiết; không thể thiếu được |
adjective | /ˌɪndɪˈspensəbl/ | She made herself indispensable to the department. | ||
argument sự tranh cãi, lý luận, lý lẽ |
noun | /ˈɑːɡjumənt/ | After some heated argument a decision was finally taken. | ||
watermelon quả dưa hấu |
noun | /ˈwɔːtəmelən/ | Your head will swell up like a watermelon. | ||
harmonious không có sự bất đồng hoặc ác cảm; hoà thuận; hoà hợp, hài hoà; cân đối; du dương, êm ái |
adjective | /hɑːˈməʊniəs/ | Your home will become a harmonious environment. | ||
delicious ngon miệng, thơm ngon |
adjective | /dɪˈlɪʃəs/ | This dish is delicious with cream. |
Bình luận (0)