Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
balance cân bằng, thăng bằng |
noun | /ˈbæləns/ | Tourists often disturb the delicate balance of nature on the island. | ||
satisfied cảm thấy hài lòng, cảm thấy vừa ý; thoả mãn |
adjective | She's never satisfied with what she's got. | |||
respectively tách biệt ra hoặc lậnlươt, theo thứ tự định sẵn |
adverb | /rɪˈspektɪvli/ | Julie and Mark, aged 17 and 19 respectively | ||
Happy hạnh phúc. |
adjective | /ˈhæpi/ | We are happy to announce the engagement of our daughter. | ||
positive tích cực, lạc quan, xác thực, rõ ràng |
adjective | /ˈpɒzətɪv/ | She tried to be more positive about her new job. |
Bình luận (0)