Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
proposal sự đề nghị, sự đề xuất; cầu hôn |
noun | /prəˈpəʊzl/ | His proposal that the system should be changed was rejected. | ||
donate cho (tiền, hàng hoá..) (nhất là cho một tổ chức từ thiện); tặng; cúng |
verb | /dəʊˈneɪt/ | He donated thousands of pounds to charity. | ||
promotion sự tăng tiến, sự khuyến khích, khuyến mại |
noun | /prəˈməʊʃn/ | We are doing a special promotion of Chilean wines. | ||
withdraw rút lui, lui, rút khỏi, rút ra |
verb | /wɪðˈdrɔː/ | Government troops were forced to withdraw. | ||
diversify đa dạng hóa |
verb | /daɪˈvɜːsɪfaɪ/ | The company has been trying to diversify its business. | ||
charge phí, nhiệm vụ, bổn phận, trách nhiệm, thuế, tiền công phải trả |
noun | /tʃɑːdʒ/ | We have to make a small charge for refreshments. |
Bình luận (0)