
Nhận biết từ

Nghe phát âm

Trắc nghiệm phát âm

Trắc nghiệm hình ảnh

Điền từ

Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
most nhiều nhất |
determiner,pronoun | /moʊst/ | She had the most money of all of them. | ![]() |
|
around vòng quanh, xung quanh, đây đó, theo nhiều hướng |
adverb | /əˈraʊnd/ | How do you make the wheels go around? | ![]() |
|
amazing làm kinh ngạc, làm sửng sốt, làm hết sức ngạc nhiên |
adjective | /əˈmeɪzɪŋ/ | It's amazing how quickly people adapt. | ![]() |
|
opposite đối diện, trái ngược |
adverb | /ˈɒpəzɪt/ | There's a newly married couple living opposite | ![]() |
|
sidewalk đường có bề mặt cứng để cho người bộ hành đi ở bên lề đường; vỉa hè |
noun | /ˈsaɪdwɔːk/ | Mary's sweeping the sidewalk. | ![]() |
|
enjoy thích, tận hưởng, thưởng thức |
verb | /ɪnˈdʒɔɪ/ | We thoroughly enjoyed our time in New York. | ![]() |
|
sunset hoàng hôn |
noun | /ˈsʌnset/ | Every evening at sunset the flag was lowered. | ![]() |

Bình luận (0)