Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
cultural thuộc về văn hóa |
adjective | /ˈkʌltʃərəl/ | The orchestra is very important for the cultural life of the city. | ||
exhibition cuộc triển lãm |
noun | /ˌeksɪˈbɪʃn/ | Have you seen the Picasso exhibition? | ||
landscapes danh lam thắng cảnh |
noun | /ˈlændskeɪp/ | the woods and fields that are typical features of the English landscape | ||
attraction sự thu hút, lôi cuốn, sức hấp dẫn |
noun | /əˈtrækʃn/ | She felt an immediate attraction for him. | ||
ethnic Dân tộc ít người/thiểu số |
adjective | /ˈeθnɪk/ | The country is divided along ethnic lines. | ||
Buckwheat kiều mạch , bột kiều mạch |
noun | /ˈbʌkwiːt/ | Eating buckwheat noodles at the end of year is Japanese tradition | ||
symbolises là biểu tượng |
verb | /ˈsɪmbəlaɪz/ | Young and exuberant, she symbolises Italy's new vitality. |
Bình luận (0)