Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
ratio tỉ lệ |
noun | /ˈreɪʃiəʊ/ | The school has a very high teacher-student ratio. | ||
conference cuộc thảo luận hoặc trao đổi quan điểm; hội nghị |
noun | /ˈkɒnfərəns/ | The hotel is used for exhibitions, conferences and social events. | ||
desire sự thèm muốn; sự mong muốn, sự ao ước, sự khát khao, sự mơ ước, lòng thèm muốn, lòng khát khao |
noun | /dɪˈzaɪə(r)/ | She felt an overwhelming desire to return home. | ||
imbalance mất cân bằng, không cân bằng |
noun | /ɪmˈbæləns/ | Postnatal depression is usually due to hormonal imbalance. | ||
organised tổ chức, săp sếp |
verb | /ˈɔːɡənaɪz/ | It is badly organised. | ||
nationwide khắp cả nước; toàn quốc |
adverb | /ˌneɪʃnˈwaɪd/ | The company has over 500 stores nationwide. | ||
experience Kinh nghiệm, trải nghiệm |
noun | /ɪkˈspɪəriəns/ | Do you have any previous experience of this type of work? |
Bình luận (0)