Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
tourists du khách |
noun | /ˈtʊərɪsts / | Further information is available from the local tourist office. | ||
communist cộng sản |
adjective | /ˈkɒmjənɪst/ | HCM communist Youth union | ||
thoroughfares đường phố, đại lộ |
noun | /ˈθʌrəfeə(r)/ | The Strand is one of London's busiest thoroughfares. | ||
moderate vừa phải; có mức độ; ôn hoà, không quá khích |
adjective | /ˈmɒdərət/ | Even moderate amounts of the drug can be fatal. | ||
cheap rẻ, thấp |
adjective | /tʃiːp/ | The printer isn't exactly cheap at £200. | ||
dangerous nguy hiểm |
adjective | /ˈdeɪndʒərəs/ | he prisoners who escaped are violent and dangerous. | ||
systems những hệ thống |
noun | /ˈsɪstəmz/ | We need good health systems. | ||
widen mở rộng |
verb | /ˈwaɪdn/ | Her eyes widened in surprise. |
Bình luận (0)