
Nhận biết từ

Nghe phát âm

Trắc nghiệm phát âm

Trắc nghiệm hình ảnh

Điền từ

Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
enormous to lớn, khổng lồ |
adjective | /ɪˈnɔːməs/ | The problems facing the President are enormous. | ![]() |
|
frightening kinh khủng, khủng khiếp |
adjective | /ˈfraɪtnɪŋ/ | It's frightening to think it could happen again. | ![]() |
|
response sự trả lời; câu trả lời; sự đáp lại, sự hưởng ứng |
noun | /rɪˈspɒns/ | I received an encouraging response to my advertisement. | ![]() |
|
provide cung cấp; cung ứng; đưa ra hoặc đề nghị |
verb | /prəˈvaɪd/ | The hospital has a commitment to provide the best possible medical care. | ![]() |
|
security sự an toàn, sự an ninh, sự bảo vệ |
noun | /sɪˈkjʊərəti/ | They carried out security checks at the airport. | ![]() |
|
recovery sự lấy lại được, sự tìm lại được (vật đã mất...); vật lấy lại được, vật tìm lại được sự đòi lại được (món nợ...) sự bình phục, sự khỏi bệnh |
noun | /rɪˈkʌvəri/ | My father has made a full recovery from the operation. | ![]() |
|
technical thuộc hoặc liên quan đến các thuật cơ khí và khoa học ứng dụng; thuộc công nghệ |
adjective | /ˈteknɪkl/ | We offer free technical support for those buying our software. | ![]() |
|
beyond ở hay tới một điểm xa hơn cái gì; không nằm trong phạm vi cái gì; vượt ra ngoài giới hạn |
preposition | /bɪˈjɒnd/ | The road continues beyond the village up into the hills. | ![]() |
|
intervene xen vào, can thiệp |
verb | /ˌɪntəˈviːn/ | Don't intervene in my affairs. | ![]() |

Bình luận (0)