Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
me tôi, tao, tớ |
pronoun | /miː/ | Can you hear me? | ||
people số nhiều của người, (số nhiều) nhân dân, dân chúng |
noun | /ˈpiːpl̩/ | streets crowed with people | ||
take cầm, cầm lấy, nắm lấy, lấy, |
verb | /teik/ | Take somebody by the hand | ||
out ngoài; ở ngoài; ra ngoài; đi vắng; không có ở nhà; không ở nơi làm việc |
adverb | /'aʊt/ | Go out for some fresh air | ||
into vào, vào trong, về hướng |
preposition | /ˈɪntə/ | Throw it into the fire | ||
just chỉ, một cách đơn giản |
adverb | /'dʒʌst/ | He just wants to win. | ||
see thấy, xem, nhìn, rõ ràng; hiển nhiên |
verb | /si:/ | In the evening we went to see a film | ||
him nó, hắn, ông ấy, anh ấy |
pronoun | /him/ | Where's Serge - have you seen him? | ||
your của anh, của chị, của bạn, của ngài…; của các anh, của các chị, của các bạn, của các ngài… |
determiner | /jɔ:[r]/ | Let's meet tomorrow at your convenience. | ||
come đến, tới, đến lúc; đi đến chỗ |
intransitive, verb | /kʌm/ | Can you come to my party? | ||
could có thể (quá khứ của can) |
verb | /kʊd/ | could I use your phone? | ||
now bây giờ, lúc này; ngày nay, ngay bây giờ, ngay tức khắc |
adverb | /naʊ/ | where are you living now? | ||
than đứng trước danh từ hoặc đại từ để chỉ sự so sánh, đứng sau more hoặc less và trước một số lượng tiền, thời gian, khoảng cách… để so sánh với số lượng đó |
conjunction | /ðæn/ | she's taller than I am | ||
like thích, ưa, giống, như, tương tự |
preposition | /ˈlaɪk/ | They were acting like children. | ||
other khác, kia, khác ngoài... |
adjective | /'ʌðə[r]/ | have you any other question? |
Bình luận (0)