Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
pliant linh động; dễ ảnh hưởng hoặc kiểm soát |
adjective | /ˈplaɪ.ənt/ | He was deposed and replaced by a more pliant successor. | ||
polarize phân cực (nghĩa bóng); hình thành hai nhóm xung đột, hoàn toàn đối lập với nhau (quan điểm..) |
verb | /ˈpəʊləraɪz/ | Public opinion has polarized on this issue. | ||
portent điềm báo |
noun | /ˈpɔːtent/ | The event proved to be a portent of the disaster that was to come. | ||
prattle nói chuyện tầm phào, nói vớ vẩn |
verb | /ˈprætl/ | She prattled on about her children all evening. | ||
prescient (dường như) biết trước chuyện sẽ xảy ra, tiên tri |
adjective | /ˈpres.i.ənt/ | prescient warnings | ||
presumptuous tự phụ, quá tự tin |
adjective | /prɪˈzʌmptʃuəs/ | Would it be presumptuous of me to ask to borrow your car? | ||
proclivity khuynh hướng (làm hoặc cảm thấy điều gì, thường là không tốt) |
noun | /prəˈklɪvɪti/ | his sexual/criminal proclivities | ||
procrastinate trì hoãn, chần chừ |
verb | /prəʊˈkræstɪneɪt/ | People were dying of starvation while governments procrastinated. | ||
profligate phung phí, trác táng |
adjective | /ˈprɒflɪɡət/ | profligate spending | ||
profundity sự sâu sắc, chiều sâu (nghĩa bóng) |
noun | /prəˈfʌndɪti/ | He lacked profundity and analytical precision. |
Bình luận (0)