Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
peruse đọc kỹ, nghiên cứu |
verb | /pəˈruːz/ | A copy of the report is available for you to peruse at your leisure. | ||
phlegmatic điềm tĩnh |
adjective | /fleɡˈmætɪk/ | a phlegmatic temperament | ||
parsimony sự hà tiện, bủn xỉn |
noun | /ˈpɑːsɪməni/ | Her parsimony was so extreme that she'd walk five miles to the store to save a few cents on gas | ||
patronize đối xử với thái độ kẻ cả, bề trên |
verb | /ˈpætrənaɪz/ | Some television programmes tend to patronize children. | ||
peccadillo lỗi nhỏ |
noun | /pekəˈdɪləʊ/ | She forgave her husband's sexual peccadilloes. | ||
pensive trầm ngâm, đăm chiêu (nhất là vì chán hay lo lắng) |
adjective | /ˈpen.sɪv/ | a pensive mood | ||
perfidy sự bội bạc/phản bội |
noun | /ˈpɜːfɪdi/ | In Act 2 he learns of Giovanni's perfidy and swears revenge. | ||
peripatetic đi hết nơi này đến nơi khác; lưu động |
adjective | /perɪpəˈtetɪk/ | a peripatetic music teacher | ||
perjury tội khai man trước toà |
noun | /ˈpɜːdʒəri/ | The defence witnesses were found guilty of perjury. | ||
perturb khiến ai lo lắng |
verb | /pəˈtɜːb/ | I was perturbed by his lack of interest. |
Bình luận (0)