
Nhận biết từ

Nghe phát âm

Trắc nghiệm phát âm

Trắc nghiệm hình ảnh

Điền từ

Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
myopia sự thiển cận (chỉ nhìn thấy sự việc trước mắt, chứ không thấy được hậu quả hay những gì xa hơn) |
noun | /maɪˈəʊpiə/ | The cancellation of the popular show was a result of managerial myopia. | ![]() |
|
nebulous không rõ ràng |
adjective | /ˈneb.jʊ.ləs/ | a nebulous concept | ![]() |
|
nefarious hung ác; bất chính |
adjective | /nəˈfeəriəs/ | nefarious activities | ![]() |
|
neologism từ/cụm từ mới, nghĩa mới của một từ |
noun | /niˈɒl.ə.dʒɪ.zəm/ | He also joined words together to create neologisms - see Buffalo Bill's below. | ![]() |
|
nihilism thuyết hư vô (tin rằng mọi thứ đều không có giá trị gì) |
noun | /ˈnaɪ.ə.lɪ.zəm/ | Nietzsche dared to look into the abyss of modern nihilism. | ![]() |
|
nonchalant bình thản, thản nhiên |
noun | /ˌnɑːnʃəˈlɑːnt/ | ‘It'll be fine,’ she replied, with a nonchalant shrug. | ![]() |
|
nondescript không có đặc điểm gì đặc biệt hoặc thú vị; bình thường |
adjective | /ˈnɒndɪskrɪpt/ | a nondescript person/building/town | ![]() |
|
nonentity người không có phẩm chất gì đặc biệt, không đạt được điều gì quan trọng |
noun | /nɒnˈen.tɪ.ti/ | He was so quiet that he was almost a nonentity at the meeting | ![]() |
|
nullify huỷ bỏ, vô hiệu hóa (làm mất đi hiệu lực pháp lí) |
verb | /ˈnʌlɪfaɪ/ | Judges were unwilling to nullify government decisions. | ![]() |
|
obdurate ngoan cố, bướng bỉnh |
adjective | /ˈɒb.djʊ.rət/ | an obdurate attitude | ![]() |

Bình luận (0)