Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
malinger giả ốm để trốn việc |
verb | /məˈlɪŋɡər/ | His boss suspected him of malingering because of his frequent absences from work. | ||
martinet người theo kỷ luật chặt chẽ |
noun | /mɑːtɪˈnet/ | The prison's warden was a cruel martinet. | ||
maudlin lè nhè, đặc biệt khi say |
adjective | /ˈmɔːdlɪn/ | He gets very maudlin after a few drinks. | ||
mellifluous ngọt ngào, dễ nghe (giọng nói, lời nói) |
adjective | /melˈɪf.lu.əs/ | a softly mellifluous voice | ||
mendacious sai sự thật, dối trá |
adjective | /menˈdeɪʃəs/ | mendacious press statements | ||
misanthrope kẻ ghét mọi người và tránh xa xã hội loài người; kẻ ghét đời |
noun | /ˈmɪsənθrəʊp/ | a former misanthrope who now professes a newly discovered love of mankind | ||
modicum số lượng ít ỏi, số lượng nhỏ, chút ít |
noun | /ˈmɒdɪkəm/ | They should win, given a modicum of luck. | ||
mollify làm dịu đi, xoa dịu (cơn giận, sự đau buồn) |
verb | /ˈmɒlɪfaɪ/ | His explanation failed to mollify her. | ||
moribund không còn hiệu quả và sắp suy tàn |
adjective | /ˈmɒrɪbʌnd/ | a moribund company/economy | ||
munificent cực kì hào phóng |
adjective | /mjuːˈnɪf.ɪ.sənt/ | a munificent patron/gift/gesture |
Bình luận (0)