Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
lampoon đả kích, châm biếm |
verb | /læmˈpuːn/ | His cartoons mercilessly lampooned the politicians of his time. | ||
languish suy yếu |
verb | /ˈlæŋɡwɪʃ/ | The share price languished at 102p. | ||
largesse sự hào phóng; tiền bố thí |
noun | /lɑːˈʒes/ | She is not noted for her largesse (= she is not generous). | ||
lassitude sự mệt mỏi; sự uể oải |
noun | /ˈlæsɪtjuːd/ | I was overcome by lassitude. | ||
laud ca ngợi, khen ngợi |
verb | /lɔːd/ | He was lauded for his courage. | ||
levity sự coi nhẹ/khinh suất |
noun | /ˈlevɪti/ | The joke provided a moment of levity in an otherwise dreary meeting. | ||
loquacious nói nhiều |
adjective | /ləʊˈkweɪʃəs/ | a loquacious and glib politician | ||
lugubrious sầu thảm, bi thảm |
adjective | /luːˈɡuː.bri.əs/ | a lugubrious expression | ||
magnanimous hào hiệp, cao thượng (nhất là với kẻ thù/đối thủ) |
adjective | /mæɡˈnæn.ɪ.məs/ | a magnanimous gesture | ||
maladroit vụng về, không khôn khéo |
adjective | /ˌmæl.əˈdrɔɪt/ | Both parties are unhappy about the maladroit handling of the whole affair. |
Bình luận (0)