Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
thirsty khát nước |
adjective | /'θɜ:sti/ | The salty food was making her thirsty. | ||
sad buồn;đáng buồn; tồi tệ |
adj | /sæd/ | it was a sad day for our team when we lost the final | ||
sick ốm,đau |
adjective | sɪk | He was off work sick for most of last week. | ||
hungry đói |
adjective | /'hʌηgri/ | let's eat soon – I'm hungry | ||
scared sợ gì; sợ làm gì |
adj | /skeə[r]d/ | I'm scared of ghosts | ||
hot nóng, nóng bức, cay nồng (ớt…), điêu luyện, gây ấn tượng,giật gân (nhạc),... |
adjective | /hɒt/ | this coffee is too hot to drink | ||
cold lạnh |
adjective | /kəʊld/ | the weather is getting colder | ||
Angry giận dữ, tức giận |
adjective | /'æηgri/ | I've never seen her look so angry. | ||
tired mệt; chán |
adjective | ˈtaɪəd | I'm dead tired | ||
Happy hạnh phúc. |
adjective | /ˈhæpi/ | We are happy to announce the engagement of our daughter. |
Bình luận (0)