Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
ineffable tuyệt vời/đẹp không diễn tả bằng lời được |
adjective | /ɪˈnef.ə.bl̩/ | ineffable joy | ||
infinitesimal cực kì nhỏ |
adjective | /ɪn.fɪ.nɪˈtes.ɪ.məl/ | infinitesimal traces of poison | ||
ingenuous trung thực, ngây thơ |
adjective | /ɪnˈdʒen.ju.əs/ | You're too ingenuous. | ||
insightful sâu sắc, sáng suốt |
adjective | /ˈɪnsaɪtfʊl/ | an insightful historian | ||
insinuate lách, luồn vào nơi nào hoặc vị trí nào |
verb | /ɪnˈsɪnjueɪt/ | She insinuated her right hand under his arm. | ||
insipid vô vị, nhạt nhẽo |
adjective | /ɪnˈsɪpɪd/ | After an hour of insipid conversation, I left. | ||
insipid nhạt, hầu như không có vị gì |
adjective | /ɪnˈsɪpɪd/ | a cup of insipid coffee | ||
instigate xúi giục, kích động |
verb | /ˈɪnstɪɡeɪt/ | They were accused of instigating racial violence. | ||
intransigent ngoan cố |
adjective | /ɪnˈtræn.zɪ.dʒənt/ | an intransigent attitude | ||
inundate làm ngập nước |
verb | /ˈɪnʌndeɪt/ | Flood waters inundate the river plain each spring. |
Bình luận (0)