Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
impecunious nghèo, túng thiếu |
adjective | /ɪm.pəˈkjuː.ni.əs/ | an impecunious student | ||
inane ngu ngốc, ngớ ngẩn; vô nghĩa |
adjective | /ɪˈneɪn/ | an inane remark | ||
inaugurate khai mạc; tấn phong |
verb | /ɪˈnɔːɡjəreɪt/ | He will be inaugurated (as) President in January. | ||
incantation câu thần chú; sự niệm thần chú |
noun | /ˌɪn.kænˈteɪ.ʃən/ | Hovering over the sick child, the witch doctor muttered mysterious incantations | ||
incontrovertible không thể chối cãi, hiển nhiên |
adjective | /ˌɪnˌkɒntrəˈvɜːtəbl/ | incontrovertible evidence/proof | ||
incorrigible (có những thói xấu) không thể thay đổi hay cải thiện được |
adjective | /ɪnˈkɒrɪdʒəbl/ | Her husband is an incorrigible flirt. | ||
indelible không thể quên hay xóa bỏ |
adjective | /ɪnˈdeləbl/ | The experience made an indelible impression on me. | ||
indigent rất nghèo |
adjective | /ˈɪn.dɪ.dʒənt/ | The clinic provides free care for indigent patients. | ||
indolent lười biếng, biếng nhác |
adjective | /ˈɪn.dəl.ən/ | an indolent wave of the hand | ||
indomitable bất khuất; dũng cảm và kiên định |
adjective | /ɪnˈdɒmɪtəbl/ | an indomitable spirit |
Bình luận (0)