
Nhận biết từ

Nghe phát âm

Trắc nghiệm phát âm

Trắc nghiệm hình ảnh

Điền từ

Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
germane phù hợp, có liên quan với |
adjective | /dʒɜːˈmeɪn/ | remarks that are germane to the discussion | ![]() |
|
guile sự lừa đảo, thủ đoạn |
noun | /ɡaɪl/ | George was a man completely lacking in guile. | ![]() |
|
hackneyed nhàm; được dùng quá nhiều |
adjective | /ˈhæk.nid/ | a hackneyed phrase/subject | ![]() |
|
hedonism chủ nghĩa khoái lạc |
noun | /ˈhed.ən.ɪ.zəm/ | Their spring break trip to Mexico became an exercise in heedless hedonism | ![]() |
|
histrionic đạo đức giả, có vẻ đóng kịch |
adjective | /hɪstriˈɒnɪk/ | histrionic gestures | ![]() |
|
hone trau dồi, rèn luyện |
verb | /həʊn/ | She honed her debating skills at college. | ![]() |
|
hubris sự ngạo mạn, sự kiêu căng |
noun | /ˈhjuː.brɪs/ | His failure was brought on by his hubris. | ![]() |
|
iconoclast (nghĩa bóng) người đả phá những tín ngưỡng lâu đời |
noun | /aɪˈkɒnəklæst/ | notorious as an iconoclast, that music critic isn't afraid to go after sacred cows | ![]() |
|
ignominious nhục nhã |
adjective | /ˌɪɡnəʊˈmɪniəs/ | an ignominious defeat | ![]() |
|
ignominy sự nhục nhã, sự ô nhục |
noun | /ˈɪɡ.nə.mɪ.ni/ | They suffered the ignominy of defeat. | ![]() |

Bình luận (0)