Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
exalt ca ngợi |
verb | /ɪɡˈzɒlt/ | He was exalted as a pillar of the community. | ||
exasperate làm ai bực tức/phát cáu |
verb | /ɪɡˈzæspəreɪt/ | Her moods exasperated him. | ||
exhort hô hào, cổ vũ, khích lệ |
verb | /ɪɡˈzɔːt/ | The party leader exhorted his members to start preparing for government. | ||
exonerate giải/miễn tội cho (ai) (một cách chính thức) |
verb | /ɪɡˈzɒnəreɪt/ | The police report exonerated Lewis from all charges of corruption. | ||
expedite xúc tiến, đẩy nhanh |
verb | /ˈekspɪdaɪt/ | We have developed rapid order processing to expedite deliveries to customers. | ||
extol tán dương, khen ngợi |
verb | /ɪkˈstəʊl/ | Doctors often extol the virtues of eating less fat. | ||
extrapolate suy ra, dự đoán dựa trên dữ liệu đã biết |
verb | /ɪkˈstræp.ə.leɪt/ | The figures were obtained by extrapolating from past trends. | ||
fabricate bịa đặt |
verb | /ˈfæbrɪkeɪt/ | The evidence was totally fabricated. | ||
facetious cố gắng tỏ ra đùa cợt (một cách không phù hợp, không đúng lúc) |
adjective | /fəˈsiːʃəs/ | a facetious comment/remark | ||
fallacious sai; dựa trên thông tin sai |
adjective | /fəˈleɪ.ʃəs/ | a fallacious argument |
Bình luận (0)