Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
enervate làm ai yếu và mệt đi |
verb | /ˈenəveɪt/ | an enervating disease/climate | ||
enfranchise cho ai được quyền bầu cử |
verb | /ɪnˈfræn.tʃaɪz/ | Women in Britain were first enfranchised in 1918. | ||
enumerate liệt kê |
verb | /ɪˈnjuːməreɪt/ | She enumerated the main points. | ||
epicure người sành ăn uống |
noun | /ˈepɪkjʊər/ | Thomas Jefferson was one of America's first great epicures. | ||
equivocate nói lập lờ, nói nước đôi |
verb | /ɪˈkwɪv.ə.keɪt/ | When asked about her tax plan, the candidate didn't equivocate. | ||
erudite học rộng, uyên bác |
adjective | /ˈer.ʊ.daɪt/ | She could turn any conversation into an erudite discussion. | ||
erudition kiến thức uyên bác |
noun | /ˌeruˈdɪʃn/ | a scholar of undoubted erudition | ||
espouse tán thành, ủng hộ (niềm tin, chính sách...) |
verb | /ɪˈspaʊz/ | They espoused the notion of equal opportunity for all in education. | ||
eulogy bài tán dương, bài ca tụng |
noun | /ˈjuː.lə.dʒi/ | a eulogy to marriage | ||
evanescent chóng phai mờ |
adjective | /iːvəˈnesənt/ | Talk is evanescent, writing leaves footprints. |
Bình luận (0)