Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
dirge bài hát truy điệu, bài hát khóc thương ai đó qua đời |
noun | /dɜːdʒ/ | bagpipes played a haunting dirge at the funeral for the fallen leader | ||
disingenuous không thành thật (nhất là khi bạn giả vờ không biết điều gì đó) |
adjective | /dɪs.ɪnˈdʒen.ju.əs/ | It would be disingenuous of me to claim I had never seen it. | ||
disparage xem thường, miệt thị |
verb | /dɪˈspærɪdʒ/ | I don't mean to disparage your achievements. | ||
droll khôi hài, như trò hề |
adjective | /drəʊl/ | So they've locked me out of the house? Very droll, I'm sure! | ||
edify mở mang trí óc (ai), soi sáng ai (nghĩa bóng) |
verb | /ˈed.ɪ.faɪ/ | These books will both entertain and edify readers. | ||
efface xoá bỏ |
verb | /ɪˈfeɪs/ | The whole country had tried to efface the memory of the old dictatorship. | ||
effusive dạt dào (tình cảm...) |
adjective | /ɪˈfjuːsɪv/ | an effusive welcome | ||
egoism tính ích kỷ |
noun | /ˈiːɡəʊɪzəm/ | His egoism prevented him from really loving anyone but himself. | ||
egregious cực kì xấu xa/tệ |
adjective | /ɪˈɡriːdʒəs/ | egregious behaviour | ||
embellish tô điểm, làm đẹp thêm |
verb | /ɪmˈbelɪʃ/ | The huge carved door was embellished with brass door knockers. |
Bình luận (0)