Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
delineate mô tả/phác họa/giải thích một cách chi tiết |
verb | /dɪˈlɪn.i.eɪt/ | Our objectives need to be precisely delineated. | ||
demagogue (chính trị gia, người cầm quyền) kẻ mị dân |
noun | /ˈdeməɡɒɡ/ | politician is just a demagogue who preys upon people's fears and prejudices | ||
depravity tình trạng suy đồi; sự sa đoạ |
noun | /dɪˈprævəti/ | a life of depravity | ||
deprecate phản đối mạnh, không tán thành |
verb | /ˈdep.rə.keɪt/ | movie critics tried to outdo one another in deprecating the comedy as the stupidest movie of the year | ||
deride cười nhạo, chế giễu |
verb | /dɪˈraɪd/ | His views were derided as old-fashioned. | ||
despot kẻ chuyên quyền; kẻ bạo ngược |
noun | /ˈdespɒt/ | an enlightened despot (= one who tries to use his/her power in a good way) | ||
dexterous khéo léo; được làm một cách thành thục |
adjective | /ˈdekstrəs/ | a dexterous pianist | ||
digress lạc đề |
verb | /daɪˈɡres/ | He digressed so often that it was hard to follow what he was saying. | ||
dilatory chậm trễ; trì hoãn |
adjective | /ˈdɪlətəri/ | The government has been dilatory in dealing with the problem of unemployment. | ||
dilettante người không chuyên sâu (không tập trung đi sâu vào cái gì); nghiệp dư |
noun | /ˌdɪl.əˈtæn.ti/ | You can always tell a true expert from a dilettante. |
Bình luận (0)