Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
convivial vui tươi, thân thiện (bầu không khí, tính cách) |
adjective | /kənˈvɪv.i.əl/ | a convivial evening/atmosphere | ||
corroborate chứng thực, làm vững thêm (ý kiến, lí thuyết...) |
verb | /kəˈrɒbəreɪt/ | The evidence was corroborated by two independent witnesses. | ||
covet thèm thuồng, thèm muốn |
verb | /ˈkʌvɪt/ | He had long coveted the chance to work with a famous musician. | ||
credulity sự tin tưởng vào điều gì là có thật |
noun | /krəˈdjuːləti/ | The plot of the novel stretches credulity to the limit (= it is almost impossible to believe). | ||
credulous cả tin, nhẹ dạ |
adjective | /ˈkred.jʊ.ləs/ | Few people are credulous enough to believe such nonsense. | ||
daunt làm thoái chí, làm nản lòng |
verb | /dɔːnt/ | She was a brave woman but she felt daunted by the task ahead. | ||
debilitate làm cơ thể/trí tuệ ai đó yếu đi |
verb | /dɪˈbɪl.ɪ.teɪt/ | a debilitating disease | ||
debunk vạch trần, lật tẩy |
verb | /ˌdiːˈbʌŋk/ | His theories have been debunked by recent research. | ||
decorous phải phép, đúng mực |
adjective | /ˈdekərəs/ | a decorous kiss | ||
defame nói xấu, phỉ báng, làm mất danh dự |
verb | /dɪˈfeɪm/ | The newspaper denies any intention to defame the senator's reputation. |
Bình luận (0)