Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
vicarious trải qua một cách gián tiếp (xem hoặc đọc); do người khác làm |
adjective | /vɪˈkeəriəs/ | He got a vicarious thrill out of watching his son score the winning goal. | ||
vindictive hay báo thù, thù oán |
adjective | /vɪnˈdɪktɪv/ | He accused her of being vindictive. | ||
virtuoso bậc thầy về (nhất là chơi nhạc cụ) |
noun | /ˌvɜːtjuˈəʊsəʊ/ | a piano virtuoso | ||
virulent cực kì nguy hiểm/có hại và có ảnh hưởng rất nhanh |
adjective | /ˈvɪrʊlənt/ | a virulent form of influenza | ||
voluminous rất lớn |
adjective | /vəˈluːmɪnəs/ | I sank down into a voluminous armchair. | ||
whimsical kỳ quái, kỳ dị |
adjective | /ˈwɪmzɪkəl/ | to have a whimsical sense of humour | ||
wilful cố ý |
adjective | /ˈwɪlfəl/ | wilful damage | ||
wistful tiếc nuối, buồn bã (nhất là điều gì trong quá khứ) |
adjective | /ˈwɪstfəl/ | a wistful smile | ||
zealot người cuồng tín/quá khích (nhất là trong tôn giáo hoặc chính trị) |
noun | /ˈzel.ət/ | a religious zealot | ||
contrite ăn năn, hối hận |
adjective | /ˈkəntraɪt/ | Her expression was contrite. |
Bình luận (0)