Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
trepidation sự lo lắng/sợ hãi rất lớn |
noun | /ˌtrepɪˈdeɪʃən/ | He knocked on the door with some trepidation. | ||
trite sáo, nhàm chán (bởi vì đã được lặp lại nhiều lần); không phải nguyên gốc |
adjective | /traɪt/ | That argument has become trite. | ||
unconventional trái với thói thường, độc đáo |
adjective | /ˌʌnkənˈvenʃənəl/ | an unconventional approach to the problem | ||
undaunted không nản chí, không bị khuất phục |
adjective | /ʌnˈdɔːntɪd/ | He seemed undaunted by all the opposition to his idea. | ||
understatement sự nói bớt, sự nói giảm đi |
noun | /ˌʌndəˈsteɪtmənt/ | To say we were pleased is an understatement (= we were extremely pleased). | ||
unwarranted không chính đáng; không phù hợp |
adjective | /ʌnˈwɒrəntɪd/ | Much of the criticism was totally unwarranted. | ||
unwitting vô tình, không chủ tâm |
adjective | /ʌnˈwɪtɪŋ/ | He became an unwitting accomplice in the crime. | ||
urbane biết cách cư xử; thoải mái và tự tin |
adjective | /ɜːˈbeɪn/ | He was charming and urbane, full of witty conversation. | ||
variegated có đốm màu khác nhau, lẫn màu |
adjective | /ˈveə.rɪ.ɡeɪ.tɪd/ | a plant with variegated leaves | ||
vehement kịch liệt, dữ dội |
adjective | /ˈviːəmənt/ | a vehement denial/attack/protest, etc. |
Bình luận (0)