Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
scrupulous đắn đo, thận trọng |
adjective | /ˈskruːpjələs/ | He was scrupulous in all his business dealings. | ||
serene yên lặng, thanh bình |
adjective | /sɪˈriːn/ | a lake, still and serene in the sunlight | ||
servile hoàn toàn lệ thuộc, mù quáng (nghĩa bóng) |
adjective | /ˈsɜːvaɪl/ | Parents have no right to demand servile obedience from their children. | ||
slander sự vu khống, lời vu cáo |
noun | /ˈslɑːndər/ | a vicious slander on the company's good name | ||
solace sự/niềm an ủi |
noun | /ˈsɒləs/ | He sought solace in the whisky bottle. | ||
squalor tình trạng bẩn thỉu và khó chịu |
noun | /ˈskwɒlər/ | the poverty and squalor of the slums | ||
stanza đoạn thơ, khổ thơ |
noun | /ˈstæn.zə/ | Poem has a formal structure in triplets ( three-line stanzas). | ||
strident điếc tai, đinh tai nhức óc |
adjective | /ˈstraɪdənt/ | a strident voice | ||
strut đi khệnh khạng, nghênh ngang |
verb | /strʌt/ | The players strutted and posed for the cameras. | ||
substantiate chứng minh |
verb | /səbˈstænʃieɪt/ | The results of the tests substantiated his claims. |
Bình luận (0)